Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Vĩnh Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Luận, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Luận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Viền - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Luận, nguyên quán Tân Viền - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Táo Viên - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Luận, nguyên quán Táo Viên - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Phú Luận, nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 28/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Luận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Trấn - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Luận, nguyên quán Gia Trấn - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Luận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An