Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 18/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hao, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạp, nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1938, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu, nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 09/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu, nguyên quán Phú Lộc - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiên, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiền, nguyên quán Thiệu Toản - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An