Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quang Tuân, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Minh Tuân, nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 07/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tuân Định, nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hữu Tuân, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Khắc Tuân, nguyên quán Giao Hiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuân, nguyên quán Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Tuân, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán XuânLai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Tuân, nguyên quán XuânLai - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 9/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phan Mạnh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thế Tuân, nguyên quán Phan Mạnh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 8/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán ái Quốc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Tuân Đề, nguyên quán ái Quốc - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị