Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kì Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đường, nguyên quán Kì Anh - Hà Tĩnh hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hải Đường, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 17/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Liêm - Thanh Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hà, nguyên quán Gia Liêm - Thanh Thủy - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chu Hải, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hải, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh