Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tâm, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 27/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tâm, nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tâm, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Tâm, nguyên quán Thường Thới Hậu - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Thái Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tâm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tâm, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 22/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tâm, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị