Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chính Hội, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chính Khu, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính Nhọt, nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Phủ, nguyên quán Quang Thiện - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chính Quế, nguyên quán Bình Đà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1924, hi sinh 28/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình minh - Thanh oai - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Chính Quế, nguyên quán Bình minh - Thanh oai - Hà Đông hi sinh 26/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Xô, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính Hạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh