Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 66 - Trạng Trình - TX Sơn Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán 66 - Trạng Trình - TX Sơn Tây - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đức, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Nhật Tân - Tân Châu - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hải, nguyên quán An Nhật Tân - Tân Châu - Long An hi sinh 23/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hải, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hoan, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hội, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Hứa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị