Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Kỳ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thái Lâm, nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Lộc, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngõ196 - Khối 9 - Thuỵ Khê - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Long, nguyên quán Ngõ196 - Khối 9 - Thuỵ Khê - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Mận, nguyên quán Quỳnh Diễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thái Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 18 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Nhuận, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Phương, nguyên quán Quang Hưng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 6/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thái Phương, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 24 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lâm - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Quý, nguyên quán Hưng Lâm - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 30/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị