Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ võ khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại phú hải - Xã Phú Hải - Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghĩa Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hảo - Xã Vĩnh Hảo - Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Quang - Xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Bông - Huyện Krông Bông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp