Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thao, nguyên quán Khác hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thắt, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thể, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An trạch - Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thiệu, nguyên quán An trạch - Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lợi - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thoại, nguyên quán Thắng Lợi - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 28/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thu, nguyên quán Phú An - Bắc Thái hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán QV Tuân - Phú Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thu, nguyên quán QV Tuân - Phú Hoà - Hà Bắc hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thư, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước