Nguyên quán 31 Bờ sông - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạnh, nguyên quán 31 Bờ sông - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạnh, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Mạnh, nguyên quán Đức Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thiên - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mạnh, nguyên quán Vạn Thiên - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Mạnh, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phạm Mạnh, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạnh, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 7/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mạnh, nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 21/08/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mạnh, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An