Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Hoà - Xã Ngọc Hòa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 13/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 13/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Nhàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh