Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Nhật, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Nhật, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán A Phong - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Nhật, nguyên quán A Phong - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trú Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Minh Nhật, nguyên quán Trú Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 10/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Vũ Nhật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nhật, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Nhật, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỷ Nhật, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Nhật, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 11/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh