Nguyên quán Đồng Mạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Đồng Mạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 23 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 18/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 11/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1935, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Nghệ An hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 102 - Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phi Bằng, nguyên quán Số 102 - Cầu Đất - Hải Phòng hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Bỉnh, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Châu, nguyên quán Nghệ An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Công, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị