Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hàm, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 21/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hào, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 21/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hậu, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hậu, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 14/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Giang - Quỳnh Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hiến, nguyên quán Châu Giang - Quỳnh Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 07 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoa, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoa, nguyên quán Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoài, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoàn, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh