Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn (Nông) Văn Thắng, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 6/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú yên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Phú yên - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thắng, nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 24 - Lê Quý Đôn - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bách Thắng, nguyên quán Số 24 - Lê Quý Đôn - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thắng, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thắng, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán Tiên Phong - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị