Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Sỹ, nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ ấm, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bơ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú mỹ - Đình Tô - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bôn, nguyên quán Phú mỹ - Đình Tô - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh