Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Kiều, nguyên quán Yên Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Kiều, nguyên quán Yên Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiều, nguyên quán Nam Hà hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tất Kiều, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiều, nguyên quán TP Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kiều, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kiều, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Kiều, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kiều, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị