Nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Thìn, nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Cảnh Thìn, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Thìn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thìn, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Thìn, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 55 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thìn, nguyên quán Khối 55 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Thìn, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị