Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Cần, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 31 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Cần, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Cần, nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng lộc - Thuường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cần Bá Chức, nguyên quán Thắng lộc - Thuường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cần Văn Tụng, nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Cần, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Cần, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An