Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huyền Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huyền Bạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Yên - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khoái Huyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Tân Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Lũng Vân - Huyện Tân Lạc - Hoà Bình