Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thành - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Tiến Thành - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 9/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Thiện phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1940, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Điều - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Thạch Điều - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 1/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị