Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phương Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Trịnh Xá - Xã Trịnh Xá - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tuyển Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trí Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Phong Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Gia Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội