Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Huệ, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân hưng - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán Xuân hưng - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 16/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Long Bình - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán Long Bình - Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 07/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Huệ, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 07/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Định - Châu Thành
Liệt sĩ Ngô Văn Huệ, nguyên quán Tân Định - Châu Thành hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Huệ, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Huệ, nguyên quán Hiệp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh