Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tài, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tài, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 30/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thới Nhất - Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tài, nguyên quán Tân Thới Nhất - Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1950, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tài, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tài, nguyên quán Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán V. Quang - V. Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tài, nguyên quán V. Quang - V. Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 28/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn THành Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tài, nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tài, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tài, nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị