Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Tuy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Hà Vinh - Hà Tuy - Thanh Hoá hi sinh 09/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đấu, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Duyên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đẩu, nguyên quán Dân Duyên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Trương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đê, nguyên quán Vân Trương - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đê, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Quy Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đê, nguyên quán Gia Lương - Quy Nhơn - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Để, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An