Nguyên quán Yên Đồng - ý yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quang Phiệt, nguyên quán Yên Đồng - ý yên - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Đồi - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Phìn, nguyên quán Miền Đồi - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Phúng, nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Phúng, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hải Hưng hi sinh 12/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Phụt, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Quyền, nguyên quán Giao Sơn - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Sao, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Sính, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Soàng, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An