Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Trung Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơ Diện - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Trung Thực, nguyên quán Sơ Diện - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 06/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Trung Trực, nguyên quán Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khá Cứu - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Trung Trực, nguyên quán Khá Cứu - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phú - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Trung, nguyên quán Mỹ Phú - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Trung, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thương - Quỳnh Bao - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Trọng Trung, nguyên quán Quỳnh Thương - Quỳnh Bao - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trung Giang, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 05/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Hồ Trung Nghĩa, nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang hi sinh 02/09/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang