Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Biền, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Liên - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Cẩm, nguyên quán Tăng Liên - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Cần, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Chia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt tiên - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Chiêu, nguyên quán Việt tiên - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Thân Văn Chu, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đa Mai - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Chung, nguyên quán Đa Mai - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang hi sinh 09/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Xoài - Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Đàm, nguyên quán Xóm Xoài - Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Thân Thị Đào, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang