Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng đình Phức, nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng đình Phương, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Quẳn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Quang, nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán MINH THẠNH
Liệt sĩ ĐẶNG ĐÌNH QUÍ, nguyên quán MINH THẠNH hi sinh 23/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đình Quý, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 04/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Sáng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Đình Tấn, nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Tạo, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An