Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Hộ, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Hoà, nguyên quán Thạch Hà - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Hoạch, nguyên quán Hương Đạo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trích Sai - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Hoan, nguyên quán Trích Sai - Tây Hồ - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Thảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Văn Hoàng, nguyên quán Hoài Thảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình - Nam Định hi sinh 26/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thông khê - Cọng Hòa - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Văn Hoành, nguyên quán Thông khê - Cọng Hòa - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Hoè, nguyên quán Bối Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 03/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Huế, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 27/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Huề, nguyên quán Phú Mỹ - Quảng Oai - Hà Tây hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phùng Văn Hướng, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị