Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trần Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 22/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi