Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tường, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Vân, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 08/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hồng Văn, nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Thành - Yên Định - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hồng Văn, nguyên quán Đình Thành - Yên Định - Hà Bắc hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đồng Tâm - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Hồng Vinh, nguyên quán Đồng Tâm - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 24 - 09 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Vương, nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hòa - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Vỹ, nguyên quán Nam Hòa - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Minh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Hồng Xuất, nguyên quán Đồng Minh - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An