Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Luyện Quảng, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Hồng Quảng, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Xuân - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vĩ Văn Quảng, nguyên quán Thường Xuân - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Văn Quảng, nguyên quán Vạn Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 5 Phạm Ngũ Lão - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán Số 5 Phạm Ngũ Lão - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quảng Ba, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quảng Ba, nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Tân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Quảng Đại, nguyên quán Chi Tân - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 27/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An