Nguyên quán Số 131 Hoàng Thanh - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quý Minh, nguyên quán Số 131 Hoàng Thanh - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khương Liệt - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Tấn Minh, nguyên quán Khương Liệt - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM THANH MINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Minh, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Minh, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thị Minh, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Minh, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 04/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Minh, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long