Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Ninh Giáp, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Trọng Ninh, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 29/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ninh, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Ninh, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Thắng - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Ninh, nguyên quán Cao Thắng - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ninh, nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 7/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hào Tráng - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Ninh, nguyên quán Hào Tráng - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 25/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh