Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Hậu, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bản - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hiện, nguyên quán Vũ Bản - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Huế, nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hưng, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hưng, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 10/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hữu, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 16/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Huy, nguyên quán Phù Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 16/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Chiếu - Hà Cối - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Huy, nguyên quán Cái Chiếu - Hà Cối - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị