Nguyên quán Quảng Lạng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thị Vạch, nguyên quán Quảng Lạng - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Vượng, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Vy, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Xanh, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Ý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Yên, nguyên quán Khánh Thiện - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Yến, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 8/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Yến, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 8/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Nầy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 15/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh