Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thị Huệ, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Thị Xuân Hương, nguyên quán Mỹ phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Hương, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Thị Xuân Hương, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Khá, nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thị Khánh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Trung - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Thị Kịa, nguyên quán An Trung - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 24/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Kiên, nguyên quán Diễn kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Kỷ, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Thị Lanh, nguyên quán Ngọc Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa