Nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thọ, nguyên quán Phú Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thông, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hoà - Bình Sơn
Liệt sĩ Phạm Thông, nguyên quán Bình Hoà - Bình Sơn, sinh 1958, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thuyết, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 28/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Tiến, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Toàn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 20/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán PhướcHải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Tòng, nguyên quán PhướcHải - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trác, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Trái, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 25/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị