Nguyên quán Mỹ Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Vượng, nguyên quán Mỹ Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 5/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Vượng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Công Vượng, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Vượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Vượng, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Vượng, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Vượng, nguyên quán Mỹ Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 3/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Vượng, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 14/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lán Bè - Lê Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Tiên Vượng, nguyên quán Lán Bè - Lê Châu - Hải Phòng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Vượng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương