Nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tam Đa, nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 13/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Va9 Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 2/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 17/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thắng - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hồng Thắng - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hoà Bình - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 31/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 16 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị