Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Dung, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Dung, nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiều Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Lương Dung, nguyên quán Kiều Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Nguyên Dung, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thanh Dung, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiều Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Kiều Trung - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 14/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Quyền - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán Hồng Quyền - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu