Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Đình Sắn, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Đình Tam, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Đình Tê, nguyên quán Quế Hiệp - Quế Sơn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 27/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú - Văn Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Đình Thám, nguyên quán Vĩnh Phú - Văn Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 4/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Phan Đình Thắng, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH THANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Thau, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ An hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐÌNH THẾ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Thiện, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An