Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Ninh, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Đăng Ninh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Ninh, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Thế Ninh, nguyên quán Thanh Chương - Nam Hà hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Ninh, nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 10/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Duy Ninh, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN NINH, nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1951, hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Ninh, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị