Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tẩn, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 31/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thăng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 30/02/1939, hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thanh, nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 21/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thanh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phan Thi, nguyên quán Khác hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thích, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thiết, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị