Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạnh, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 22 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Cầu - TP Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hanh, nguyên quán Thị Cầu - TP Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hành, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Gia Thổ - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phố - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Gia Phố - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1939, hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 18/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh