Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thành Dũng, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Thanh Đườm, nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Dy, nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên
Liệt sĩ Phan Thanh Giang, nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thủy - Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Thanh Giang, nguyên quán Phong Thủy - Lệ Thủy - Bình Trị Thiên hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Kim Hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thanh Hải, nguyên quán Tiến Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh