Nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Quang Thử, nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 22 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Thiên Thư, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 7/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Thu, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Viết Thử, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Thư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên trung - Yên Dịch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Thư, nguyên quán Yên trung - Yên Dịch - Thanh Hóa hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tồn Lập - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm Văn Thư, nguyên quán Tồn Lập - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 16 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Xuân Thu, nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Anh Thu, nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đức Thụ, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh