Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Du, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 15/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cát Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Du, nguyên quán Cát Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 22/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Huỳnh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Du, nguyên quán La Huỳnh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Du, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Duy Du, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Du, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Trung Du, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Du, nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khắc Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tram Thảm - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Du, nguyên quán Tram Thảm - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 4/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum